Đọc nhanh: 水陆 (thuỷ lục). Ý nghĩa là: thuỷ bộ; lưỡng cư; vừa ở cạn vừa ở nước, sơn hào hải vị. Ví dụ : - 水陆并近。 đường thuỷ đường bộ cùng tiến.. - 水陆俱陈。 sơn hào hải vị đều bày ra cả.
Ý nghĩa của 水陆 khi là Danh từ
✪ thuỷ bộ; lưỡng cư; vừa ở cạn vừa ở nước
水上和陆地上
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
✪ sơn hào hải vị
指山珍海味
- 水陆俱陈
- sơn hào hải vị đều bày ra cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水陆
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 水陆俱陈
- sơn hào hải vị đều bày ra cả.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水陆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水陆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
陆›