Đọc nhanh: 水立方 (thuỷ lập phương). Ý nghĩa là: Water Cube, biệt danh của Trung tâm Tin học Quốc gia Bắc Kinh 北京國家游泳中心 | 北京国家游泳中心, địa điểm tổ chức môn bơi lội của Thế vận hội Olympic Bắc Kinh 2008.
Ý nghĩa của 水立方 khi là Danh từ
✪ Water Cube, biệt danh của Trung tâm Tin học Quốc gia Bắc Kinh 北京國家游泳中心 | 北京国家游泳中心, địa điểm tổ chức môn bơi lội của Thế vận hội Olympic Bắc Kinh 2008
Water Cube, nickname of Beijing National Aquatics Center 北京國家游泳中心|北京国家游泳中心, swimming venue of Beijing 2008 Olympic Games
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水立方
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 水灾 波及 南方 数省
- nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam
- 这 地方 常 闹水灾
- Nơi này thường gặp lũ lụt.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 立方体 是 三维 物体
- Cube là một đối tượng ba chiều.
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水立方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水立方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
水›
立›