水墨画 shuǐmòhuà

Từ hán việt: 【thuỷ mặc hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水墨画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ mặc hoạ). Ý nghĩa là: tranh thuỷ mặc; thuỷ mặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水墨画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水墨画 khi là Danh từ

tranh thuỷ mặc; thuỷ mặc

指纯用水墨不着彩色的国画

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水墨画

  • - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 蓝墨水 lánmòshuǐ

    - mực xanh.

  • - 红墨水 hóngmòshuǐ

    - mực đỏ.

  • - de 水墨 shuǐmò 山水 shānshuǐ 已达 yǐdá 化境 huàjìng

    - tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • - 那有 nàyǒu 山水画 shānshuǐhuà 图谱 túpǔ

    - Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

  • - 这幅 zhèfú 画用 huàyòng le dàn 墨色 mòsè

    - Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - 描画 miáohuà 治山 zhìshān 改水 gǎishuǐ de 蓝图 lántú

    - phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.

  • - 泼墨山水 pōmòshānshuǐ

    - vẽ tranh sơn thuỷ.

  • - 山水画 shānshuǐhuà zhóu

    - tranh sơn thuỷ cuộn

  • - 影画 yǐnghuà 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ

    - Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhù 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ huā 画儿 huàer

    - Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.

  • - de 画画 huàhuà 水准 shuǐzhǔn hěn 专业 zhuānyè

    - Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.

  • - 这幅 zhèfú huà hái 不够 bùgòu 水平 shuǐpíng

    - Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.

  • - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • - 墨水 mòshuǐ 污了 wūle zhè 张纸 zhāngzhǐ

    - Mực làm bẩn tờ giấy này.

  • - 觉得 juéde 蜡笔画 làbǐhuà chū de 颜色 yánsè 水彩画 shuǐcǎihuà chū de 更好 gènghǎo kàn

    - Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.

  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 水墨画 shuǐmòhuà

    - Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水墨画

Hình ảnh minh họa cho từ 水墨画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水墨画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao