水磨石 shuǐmóshí

Từ hán việt: 【thuỷ ma thạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水磨石" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ ma thạch). Ý nghĩa là: Gra-ni-tô, đá mài nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水磨石 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水磨石 khi là Danh từ

Gra-ni-tô

一种人造石料,制作过程是用水泥、石屑等加水拌和, 抹在建筑的表面,相当凝固后,泼水并用金钢石打磨光滑可以在水泥中搀入颜料而呈现各种颜色,并可制成各种图案

đá mài nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水磨石

  • - shuǐ 渗透 shèntòu 石灰石 shíhuīshí 形成 xíngchéng 洞穴 dòngxué

    - Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.

  • - 石灰水 shíhuīshuǐ

    - Nước vôi trong

  • - 溪水 xīshuǐ zài 石间 shíjiān 浅浅 jiānjiān 流动 liúdòng

    - Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.

  • - 江水 jiāngshuǐ chōng dào 礁石 jiāoshí shàng 激起 jīqǐ 六七尺 liùqīchǐ gāo

    - nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 水磨 shuǐmó zhuān de qiáng

    - chà tường.

  • - 石头 shítou 磨光 móguāng le

    - Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.

  • - shuǐ 可以 kěyǐ 使磨 shǐmó 转动 zhuàndòng

    - nước có thể làm quay cối xay.

  • - 家里 jiālǐ 有个 yǒugè 石磨 shímó

    - Trong nhà có một cối đá lớn.

  • - yòng 石磨 shímó yán 大豆 dàdòu

    - Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 古人云 gǔrényún 滴水穿石 dīshuǐchuānshí

    - Người xưa nói, nước chảy đá mòn.

  • - 石头 shítou dōng de 一声 yīshēng diào jìn le 水里 shuǐlǐ

    - Đá tùm một tiếng rơi xuống nước rồi.

  • - 工匠 gōngjiàng 打磨 dǎmó le 这块 zhèkuài 石头 shítou

    - Người thợ đã mài viên đá này.

  • - 泉水 quánshuǐ jiàn le 石头 shítou

    - Nước suối ngấm vào đá.

  • - 河水 héshuǐ 漫过 mànguò le 石桥 shíqiáo

    - Nước sông tràn qua cầu đá.

  • - 石窦里 shídòulǐ 流出 liúchū 泉水 quánshuǐ

    - Nước suối chảy ra từ hang đá.

  • - 他用 tāyòng cuò 打磨 dǎmó 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.

  • - 清潭 qīngtán 鉴现 jiànxiàn 水底 shuǐdǐ shí

    - Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水磨石

Hình ảnh minh họa cho từ 水磨石

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水磨石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao