Đọc nhanh: 水磨石 (thuỷ ma thạch). Ý nghĩa là: Gra-ni-tô, đá mài nước.
Ý nghĩa của 水磨石 khi là Danh từ
✪ Gra-ni-tô
一种人造石料,制作过程是用水泥、石屑等加水拌和, 抹在建筑的表面,相当凝固后,泼水并用金钢石打磨光滑可以在水泥中搀入颜料而呈现各种颜色,并可制成各种图案
✪ đá mài nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水磨石
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 石灰水
- Nước vôi trong
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 水磨 砖 的 墙
- chà tường.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 水 可以 使磨 转动
- nước có thể làm quay cối xay.
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 石头 咚 的 一声 掉 进 了 水里
- Đá tùm một tiếng rơi xuống nước rồi.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 泉水 渐 了 石头
- Nước suối ngấm vào đá.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 石窦里 流出 泉水
- Nước suối chảy ra từ hang đá.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 清潭 鉴现 水底 石
- Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水磨石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水磨石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
石›
磨›