dàn

Từ hán việt: 【đạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm). Ý nghĩa là: ni-tơ; đạm. Ví dụ : - 。 Ni-tơ là khí quan trọng.. - 广。 Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.. - 。 Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ni-tơ; đạm

气体元素,符号N (nitrogenium) 无色,无臭,不能燃烧,也不能助燃,化学性质很不活泼氮在空气中约占4/5,是植物营养的重要成分之一用来制造氨、硝酸和氮肥,也用来填充灯泡通称氮气

Ví dụ:
  • - dàn shì 重要 zhòngyào de 气体 qìtǐ

    - Ni-tơ là khí quan trọng.

  • - 氮气 dànqì 用途 yòngtú 十分 shífēn 广泛 guǎngfàn

    - Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.

  • - dàn zài 灯泡 dēngpào zhōng 常见 chángjiàn

    - Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • - 还有 háiyǒu 液氮 yèdàn 制冷 zhìlěng guàn 保存 bǎocún de

    - Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này

  • - 对约格 duìyuēgé 来说 láishuō 丙烷 bǐngwán 换成 huànchéng 氧化亚氮 yǎnghuàyàdàn hěn 简单 jiǎndān

    - Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.

  • - 测定 cèdìng 土壤 tǔrǎng zhōng de 氮素 dànsù 含量 hánliàng

    - đo lượng đạm trong đất

  • - dàn zài 灯泡 dēngpào zhōng 常见 chángjiàn

    - Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.

  • - dàn shì 重要 zhòngyào de 气体 qìtǐ

    - Ni-tơ là khí quan trọng.

  • - 氮气 dànqì 用途 yòngtú 十分 shífēn 广泛 guǎngfàn

    - Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.

  • - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氮

Hình ảnh minh họa cho từ 氮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khí 气 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đạm
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONFF (人弓火火)
    • Bảng mã:U+6C2E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình