Đọc nhanh: 硝氮 (tiêu đạm). Ý nghĩa là: kali nitrat, người làm muối.
Ý nghĩa của 硝氮 khi là Danh từ
✪ kali nitrat
potassium nitrate
✪ người làm muối
saltpeter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硝氮
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 硝磺 ( 硝石 和 硫磺 )
- diêm tiêu và lưu huỳnh
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 测定 土壤 中 的 氮素 含量
- đo lượng đạm trong đất
- 氮 在 灯泡 中 常见
- Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.
- 氮 是 重要 的 气体
- Ni-tơ là khí quan trọng.
- 氮气 用途 十分 广泛
- Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硝氮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硝氮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm氮›
硝›