Hán tự: 毖
Đọc nhanh: 毖 (bí). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng. Ví dụ : - 我们进行批评的目的是惩前毖后,治病救人。 mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Ý nghĩa của 毖 khi là Từ điển
✪ cẩn thận; thận trọng
谨慎小心
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毖
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
Hình ảnh minh họa cho từ 毖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毖›