Từ hán việt: 【bí.bỉ.bì.tỉ.tỷ.tỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bí.bỉ.bì.tỉ.tỷ.tỵ). Ý nghĩa là: hơn; so; so với, sát; kề; kề sát; dựa sát, cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc. Ví dụ : - 。 Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.. - 。 Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia.. - 。 Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Động từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

hơn; so; so với

用来比较不同事物在性质、大小、程度、数量方面的不同

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 那本书 nàběnshū hòu

    - Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 那件 nàjiàn guì

    - Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia.

Ý nghĩa của khi là Động từ

sát; kề; kề sát; dựa sát

挨着;并列

Ví dụ:
  • - 路旁 lùpáng 各种 gèzhǒng 建筑 jiànzhù 鳞次栉比 líncìzhìbǐ

    - Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.

  • - 我们 wǒmen 比肩而立 bǐjiānérlì 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.

cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc

互相依附;互相勾结

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē rén 常常 chángcháng 朋比为奸 péngbǐwéijiān

    - Những người này thường cấu kết với nhau làm việc xấu.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 朋比为奸 péngbǐwéijiān

    - Chúng ta không nên cấu kết với nhau làm việc xấu.

đọ; so sánh; so đo

较量(高下);比较(异同)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì xiǎng gēn 比个 bǐgè 高低 gāodī

    - Anh ta luôn muốn so đo với tôi.

  • - 我们 wǒmen 比武 bǐwǔ 看看 kànkàn shuí gèng qiáng

    - Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.

như; tương tự; sánh bằng; ngang với

能够相比

Ví dụ:
  • - de 经验 jīngyàn hái 比不上 bǐbùshàng

    - Kinh nghiệm của anh ấy vẫn chưa sánh bằng tôi.

  • - 身体 shēntǐ 已经 yǐjīng 不比头 bùbǐtóu 几年 jǐnián le

    - Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.

chia (toán học)

数学上指两个数相比较,前项和后项是被除数和除数的关系

Ví dụ:
  • - 九比 jiǔbǐ sān 等于 děngyú sān

    - 9 chia 3 bằng 3.

  • - 四比二 sìbǐèr 等于 děngyú èr

    - 4 chia 2 bằng 2.

tỉ số

表示竞赛双方得分的对比

Ví dụ:
  • - 球队 qiúduì 4 2 获得胜利 huòdéshènglì

    - Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.

  • - 他们 tāmen 5 3 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Họ thắng trận với tỉ số 5-3.

noi theo; phỏng theo; mô phỏng

仿照;比照

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 将心比心 jiāngxīnbǐxīn

    - Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.

ví; so; ví von

比方; 比喻

Ví dụ:
  • - 祖国 zǔguó 比作 bǐzuò 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.

  • - 我们 wǒmen 时间 shíjiān 比作 bǐzuò 金钱 jīnqián

    - Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.

ra dấu; ra hiệu (diễn tả bằng điệu bộ)

比画

Ví dụ:
  • - 比画 bǐhua le OK de 手势 shǒushì

    - Cô ấy ra dấu tay hình "OK".

  • - 比画 bǐhua zhe 告诉 gàosù 怎么 zěnme zǒu

    - Anh ấy ra hiệu chỉ đường cho tôi.

nhắm vào; nhằm vào; hướng vào

对着; 向着

Ví dụ:
  • - 民兵 mínbīng 用枪 yòngqiāng zhe 特务 tèwu

    - Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.

  • - 我用 wǒyòng 弓箭 gōngjiàn zhe 目标 mùbiāo

    - Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tỷ lệ

数学上指比较两个数而得出的倍数关系,其中一个数是另一个数的几倍或几分之几

Ví dụ:
  • - 利润 lìrùn 成本 chéngběn zhī 1 3

    - Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.

  • - 男孩 nánhái 女孩 nǚhái de 比例 bǐlì shì 3 1

    - Tỉ lệ nam và nữ là 3:1.

nước Bỉ

比利时

Ví dụ:
  • - xiǎng 比利时 bǐlìshí 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch Bỉ.

  • - 比利时 bǐlìshí de 巧克力 qiǎokèlì hěn 有名 yǒumíng

    - Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

gần đây

近来

Ví dụ:
  • - 软脚 ruǎnjiǎo bìng 往往 wǎngwǎng 而剧 érjù

    - Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 比 + B + Tính từ (+số lượng/一点/一些/多了/得多)/ Động từ trạng thái tâm lý

câu so sánh hơn

Ví dụ:
  • - 两岁 liǎngsuì

    - Anh ấy lớn hơn tôi 2 tuổi.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 看书 kànshū

    - Tôi thích đọc sách hơn bạn.

A + 比 + B + Động từ + 得 + Tính từ

Ví dụ:
  • - 跑得快 pǎodékuài

    - Anh chạy nhanh hơn tôi.

  • - 说得好 shuōdehǎo

    - Tôi nói tốt hơn anh ấy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

比较 vs 比

Giải thích:

"" và "" đều là động từ và giới từ, nhưng "" có thể dùng như trạng từ, đứng trước động từ hoặc tính từ, còn "" không được dùng trực tiếp trước động từ hoặc tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 绸缎 chóuduàn 棉布 miánbù guì

    - lụa đắt hơn vải sợi.

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù

    - Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 凯夫 kǎifū 拉尔 lāěr dōu 牢固 láogù

    - Nó mạnh hơn kevlar.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 比

Hình ảnh minh họa cho từ 比

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao