Hán tự: 比
Đọc nhanh: 比 (bí.bỉ.bì.tỉ.tỷ.tỵ). Ý nghĩa là: hơn; so; so với, sát; kề; kề sát; dựa sát, cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc. Ví dụ : - 这本书比那本书厚。 Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.. - 这件衣服比那件贵。 Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia.. - 路旁各种建筑鳞次栉比。 Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
Ý nghĩa của 比 khi là Giới từ
✪ hơn; so; so với
用来比较不同事物在性质、大小、程度、数量方面的不同
- 这 本书 比 那本书 厚
- Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.
- 这件 衣服 比 那件 贵
- Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia.
Ý nghĩa của 比 khi là Động từ
✪ sát; kề; kề sát; dựa sát
挨着;并列
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
✪ cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc
互相依附;互相勾结
- 这些 人 常常 朋比为奸
- Những người này thường cấu kết với nhau làm việc xấu.
- 我们 不 应该 朋比为奸
- Chúng ta không nên cấu kết với nhau làm việc xấu.
✪ đọ; so sánh; so đo
较量(高下);比较(异同)
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
✪ như; tương tự; sánh bằng; ngang với
能够相比
- 他 的 经验 还 比不上 我
- Kinh nghiệm của anh ấy vẫn chưa sánh bằng tôi.
- 身体 已经 不比头 几年 了
- Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.
✪ chia (toán học)
数学上指两个数相比较,前项和后项是被除数和除数的关系
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 四比二 等于 二
- 4 chia 2 bằng 2.
✪ tỉ số
表示竞赛双方得分的对比
- 球队 以 4 比 2 获得胜利
- Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.
- 他们 以 5 比 3 赢得 比赛
- Họ thắng trận với tỉ số 5-3.
✪ noi theo; phỏng theo; mô phỏng
仿照;比照
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 我们 应该 将心比心
- Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
✪ ví; so; ví von
比方; 比喻
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 我们 把 时间 比作 金钱
- Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.
✪ ra dấu; ra hiệu (diễn tả bằng điệu bộ)
比画
- 她 比画 了 个 OK 的 手势
- Cô ấy ra dấu tay hình "OK".
- 他 比画 着 告诉 我 怎么 走
- Anh ấy ra hiệu chỉ đường cho tôi.
✪ nhắm vào; nhằm vào; hướng vào
对着; 向着
- 民兵 用枪 比 着 特务
- Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
Ý nghĩa của 比 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ
数学上指比较两个数而得出的倍数关系,其中一个数是另一个数的几倍或几分之几
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 男孩 和 女孩 的 比例 是 3 比 1
- Tỉ lệ nam và nữ là 3:1.
✪ nước Bỉ
比利时
- 我 想 去 比利时 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Bỉ.
- 比利时 的 巧克力 很 有名
- Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.
Ý nghĩa của 比 khi là Phó từ
✪ gần đây
近来
- 比 得 软脚 病 , 往往 而剧
- Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比
✪ A + 比 + B + Tính từ (+số lượng/一点/一些/多了/得多)/ Động từ trạng thái tâm lý
câu so sánh hơn
- 他 比 我 大 两岁
- Anh ấy lớn hơn tôi 2 tuổi.
- 我 比 你 更 喜欢 看书
- Tôi thích đọc sách hơn bạn.
✪ A + 比 + B + Động từ + 得 + Tính từ
- 他 比 我 跑得快
- Anh chạy nhanh hơn tôi.
- 我 比 他 说得好
- Tôi nói tốt hơn anh ấy.
So sánh, Phân biệt 比 với từ khác
✪ 比较 vs 比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›