Hán tự: 段
Đọc nhanh: 段 (đoạn.đoàn). Ý nghĩa là: đoạn; khúc, khoảng; quãng, đoạn. Ví dụ : - 这段木头很结实。 Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.. - 我喜欢这两段木头。 Tôi thích hai khúc gỗ này.. - 这段路很难走。 Quãng đường này rất khó đi.
Ý nghĩa của 段 khi là Lượng từ
✪ đoạn; khúc
用于长条东西分成的每个部分
- 这 段 木头 很 结实
- Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.
- 我 喜欢 这 两段 木头
- Tôi thích hai khúc gỗ này.
✪ khoảng; quãng
表示一定长度的时间,距离或者一定大小的范围
- 这段 路 很 难 走
- Quãng đường này rất khó đi.
- 经过 一段时间
- Trải qua một khoảng thời gian.
✪ đoạn
话语或者文艺作品等的一部分
- 我读 了 这 一段话
- Tôi đã đọc đoạn văn này.
- 她 写 了 一段 诗
- Cô ấy đã viết một đoạn thơ.
Ý nghĩa của 段 khi là Danh từ
✪ đẳng cấp; bậc; cấp bậc (trong cờ vây)
围棋等运动的等级
- 围棋 共分 九段
- Cờ vây phân làm 9 bậc.
- 他 的 段位 很 高
- Đẳng cấp của anh ấy rất cao.
✪ họ Đoàn
姓
- 他 姓 段
- Anh ấy họ Đoàn.
- 我 的 朋友 姓段
- Bạn của tôi họ Đoàn.
✪ chặng; quãng; giai đoạn
具有连续性特点的事物划分成的部分
- 每段 都 有 新 挑战
- Mỗi giai đoạn đều có thử thách mới.
- 每段 路 都 有 意义
- Mỗi chặng đường đều có ý nghĩa.
✪ đoạn; công đoạn
某些部门下面分设的机构
- 他 负责 这个 工段
- Anh ấy chịu trách nhiệm công đoạn này.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
Ý nghĩa của 段 khi là Động từ
✪ cắt; cắt đứt; chấm dứt
截断;分开
- 他 段 断 了 关系
- Anh ấy đã cắt đứt mối quan hệ.
- 他 段 断 了 合同
- Anh ấy chấm dứt hợp đồng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 段
✪ 第 + Số từ +段
Đoạn/quãng thứ mấy
- 第二段
- Đoạn thứ hai.
- 我要 第三段
- Tôi cần đoạn thứ 3.
✪ Động từ(说/写/唱/读) + Số từ + 段
thực hiện gì đấy bao nhiêu đoạn
- 你 唱 一段 吧
- Ban hát một đoạn đi!
- 我 写 一段 文章
- Tôi viết một đoạn văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 繁华 地段
- đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 身段优美
- dáng vẻ đẹp.
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm段›