duàn

Từ hán việt: 【đoạn.đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn.đoàn). Ý nghĩa là: đoạn; khúc, khoảng; quãng, đoạn. Ví dụ : - 。 Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.. - 。 Tôi thích hai khúc gỗ này.. - 。 Quãng đường này rất khó đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đoạn; khúc

用于长条东西分成的每个部分

Ví dụ:
  • - zhè duàn 木头 mùtou hěn 结实 jiēshí

    - Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 两段 liǎngduàn 木头 mùtou

    - Tôi thích hai khúc gỗ này.

khoảng; quãng

表示一定长度的时间,距离或者一定大小的范围

Ví dụ:
  • - 这段 zhèduàn hěn nán zǒu

    - Quãng đường này rất khó đi.

  • - 经过 jīngguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Trải qua một khoảng thời gian.

đoạn

话语或者文艺作品等的一部分

Ví dụ:
  • - 我读 wǒdú le zhè 一段话 yīduànhuà

    - Tôi đã đọc đoạn văn này.

  • - xiě le 一段 yīduàn shī

    - Cô ấy đã viết một đoạn thơ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đẳng cấp; bậc; cấp bậc (trong cờ vây)

围棋等运动的等级

Ví dụ:
  • - 围棋 wéiqí 共分 gòngfēn 九段 jiǔduàn

    - Cờ vây phân làm 9 bậc.

  • - de 段位 duànwèi hěn gāo

    - Đẳng cấp của anh ấy rất cao.

họ Đoàn

Ví dụ:
  • - xìng duàn

    - Anh ấy họ Đoàn.

  • - de 朋友 péngyou 姓段 xìngduàn

    - Bạn của tôi họ Đoàn.

chặng; quãng; giai đoạn

具有连续性特点的事物划分成的部分

Ví dụ:
  • - 每段 měiduàn dōu yǒu xīn 挑战 tiǎozhàn

    - Mỗi giai đoạn đều có thử thách mới.

  • - 每段 měiduàn dōu yǒu 意义 yìyì

    - Mỗi chặng đường đều có ý nghĩa.

đoạn; công đoạn

某些部门下面分设的机构

Ví dụ:
  • - 负责 fùzé 这个 zhègè 工段 gōngduàn

    - Anh ấy chịu trách nhiệm công đoạn này.

  • - 工段 gōngduàn 生产 shēngchǎn 效率高 xiàolǜgāo

    - Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt; cắt đứt; chấm dứt

截断;分开

Ví dụ:
  • - duàn duàn le 关系 guānxì

    - Anh ấy đã cắt đứt mối quan hệ.

  • - duàn duàn le 合同 hétóng

    - Anh ấy chấm dứt hợp đồng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

第 + Số từ +段

Đoạn/quãng thứ mấy

Ví dụ:
  • - 第二段 dìèrduàn

    - Đoạn thứ hai.

  • - 我要 wǒyào 第三段 dìsānduàn

    - Tôi cần đoạn thứ 3.

Động từ(说/写/唱/读) + Số từ + 段

thực hiện gì đấy bao nhiêu đoạn

Ví dụ:
  • - chàng 一段 yīduàn ba

    - Ban hát một đoạn đi!

  • - xiě 一段 yīduàn 文章 wénzhāng

    - Tôi viết một đoạn văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 告一段落 gàoyíduànluò

    - Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.

  • - zhè duàn 回忆 huíyì hěn 心酸 xīnsuān

    - Ký ức này rất đau lòng.

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 美好 měihǎo de 恋爱 liànài

    - Họ có một mối tình đẹp.

  • - 繁华 fánhuá 地段 dìduàn

    - đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 甜蜜 tiánmì de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.

  • - 身段优美 shēnduànyōuměi

    - dáng vẻ đẹp.

  • - 辅助 fǔzhù 手段 shǒuduàn duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.

  • - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • - 爱惜 àixī měi 一段 yīduàn 友谊 yǒuyì

    - Cô trân trọng mọi tình bạn.

  • - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • - 高峰 gāofēng 时段 shíduàn 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.

  • - 这一管 zhèyīguǎn duàn de 治安状况 zhìānzhuàngkuàng 良好 liánghǎo

    - tình hình trị an của khu này rất tốt.

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 这段话 zhèduànhuà de 意思 yìsī 不难 bùnán 理会 lǐhuì

    - ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.

  • - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 段

Hình ảnh minh họa cho từ 段

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao