Đọc nhanh: 窥伺 (khuy tứ). Ý nghĩa là: rình; rình mò; canh; ngấp nghé; dòm dèm, dòm ngó.
Ý nghĩa của 窥伺 khi là Động từ
✪ rình; rình mò; canh; ngấp nghé; dòm dèm
暗中观望动静,等待机会 (多含贬义)
✪ dòm ngó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥伺
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 伺探 周围 情况
- Thăm dò tình hình xung quanh.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 这个 保姆 伺候 得 好不好 ?
- Cô bảo mẫu này chăm sóc có tốt không?
- 伺望 远方 动静
- Quan sát phương xa có động tĩnh gì.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
- 窥测 动向
- hướng thăm dò
- 用心 伺候 病人
- Chăm sóc bệnh nhân một cách chu đáo.
- 伺奉 老人 很 用心
- Phục vụ người già rất cẩn thận.
- 她 在 伺候 病人
- Cô ấy đang chăm sóc bệnh nhân.
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
- 谢尔盖 不 喜欢 有人 四处 窥探
- Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窥伺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥伺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伺›
窥›