正书 zhèng shū

Từ hán việt: 【chính thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính thư). Ý nghĩa là: chữ khải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正书 khi là Danh từ

chữ khải

指楷书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正书

  • - qǐng 按照 ànzhào 正确 zhèngquè de 格式 géshì lái xiě de 书评 shūpíng

    - Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 读书 dúshū

    - Anh ấy đang tiến hành đọc sách.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - qǐng shū 翻到 fāndào 正面 zhèngmiàn kàn

    - Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.

  • - 医生 yīshēng 眼下 yǎnxià 正在 zhèngzài 写书 xiěshū

    - Bác sĩ đang miệt mài viết sách.

  • - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • - 正在 zhèngzài 图书馆 túshūguǎn 读书 dúshū

    - Anh ấy đang đọc sách ở thư viện.

  • - 儿子 érzi 正在 zhèngzài 读书 dúshū

    - Con trai đang đọc sách.

  • - 附言 fùyán 续篇 xùpiān 本书 běnshū huò 一篇 yīpiān 文章正文 wénzhāngzhèngwén hòu de 附加 fùjiā 信息 xìnxī

    - Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.

  • - 正在 zhèngzài xiū 家书 jiāshū

    - Anh ấy đang viết thư nhà.

  • - 正在 zhèngzài 编书 biānshū

    - Tôi đang biên soạn sách.

  • - 正在 zhèngzài 辑录 jílù zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy đang biên soạn cuốn sách này.

  • - 人家 rénjiā 正在 zhèngzài 看书 kànshū 别去 biéqù 打搅 dǎjiǎo

    - mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装订 zhuāngdìng 新书 xīnshū

    - Họ đang đóng cuốn sách mới.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 计划书 jìhuàshū

    - Cô ấy đang soạn thảo kế hoạch.

  • - 这家 zhèjiā xīn 图书馆 túshūguǎn 上星期 shàngxīngqī 正式 zhèngshì 落成 luòchéng 起用 qǐyòng

    - Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé xiě 楷书 kǎishū

    - Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.

  • - 正好 zhènghǎo 打算 dǎsuàn 图书馆 túshūguǎn

    - Tớ vừa hay đang muốn đi thư viện.

  • - 正在 zhèngzài 一本 yīběn 历史 lìshǐ shū

    - Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.

  • - 那个 nàgè 男孩 nánhái 正在 zhèngzài 读书 dúshū

    - Bé trai đó đang đọc sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正书

Hình ảnh minh họa cho từ 正书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao