正音 zhèngyīn

Từ hán việt: 【chính âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính âm). Ý nghĩa là: sửa phát âm; chữa phát âm, âm chuẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

sửa phát âm; chữa phát âm

矫正语音

âm chuẩn

标准音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正音

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - 正在 zhèngzài 正音 zhèngyīn 发音 fāyīn 错误 cuòwù

    - Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.

  • - 矫正 jiǎozhèng 发音 fāyīn

    - uốn nắn phát âm.

  • - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • - 不断 bùduàn 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn 问题 wèntí

    - Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn

    - Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài zhèng 学生 xuésheng de 发音 fāyīn

    - Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.

  • - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • - 音乐家 yīnyuèjiā 正在 zhèngzài 拨动 bōdòng 古筝 gǔzhēng de xián

    - Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.

  • - 这时候 zhèshíhou 一个 yígè 洋洋盈耳 yángyángyíngěr de 声音 shēngyīn chuán le 过来 guòlái 正是 zhèngshì 凌菲 língfēi de

    - Lúc này, một giọng nói êm tai dễ chịu truyền đến, đúng là giọng của Linh Phi.

  • - 正在 zhèngzài 拼音 pīnyīn 这个 zhègè

    - Tôi đang ghép âm từ này.

  • - 我们 wǒmen liǎ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 拼音 pīnyīn

    - Hai chúng tôi đang học bính âm.

  • - zài 公园 gōngyuán 露天 lùtiān 舞台 wǔtái 正在 zhèngzài 举行 jǔxíng 音乐会 yīnyuèhuì

    - một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.

  • - 正在 zhèngzài kàn zhāng 音乐 yīnyuè dié

    - Anh ta đang xem chiếc đĩa nhạc đó.

  • - shì 真正 zhēnzhèng de 知音 zhīyīn

    - Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正音

Hình ảnh minh họa cho từ 正音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao