歇闲 xiē xián

Từ hán việt: 【hiết nhàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歇闲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiết nhàn). Ý nghĩa là: nghỉ giải lao. Ví dụ : - 。 ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ. - 。 khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歇闲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歇闲 khi là Động từ

nghỉ giải lao

停止行动而休息

Ví dụ:
  • - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 不歇闲 bùxiēxián

    - ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ

  • - 歇闲 xiēxián de 时候 shíhou 从场 cóngchǎng 院里 yuànlǐ zǒu 出来 chūlái

    - khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇闲

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 我们 wǒmen biān chī biān 闲话 xiánhuà

    - Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.

  • - guò zhe pàng 日子 rìzi hěn 悠闲 yōuxián

    - Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.

  • - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • - 神态 shéntài 安闲 ānxián

    - tinh thần thanh thản

  • - 安闲自得 ānxiánzìdé

    - an nhàn thoải mái

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 我们 wǒmen 安排 ānpái le 休闲 xiūxián 时间 shíjiān

    - Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - 闲适 xiánshì de 心情 xīnqíng

    - lòng thanh thản

  • - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • - 管闲事 guǎnxiánshì

    - lo chuyện bao đồng

  • - 随便 suíbiàn 闲谈 xiántán

    - trò chuyện tuỳ thích.

  • - 闲磕牙 xiánkēyá

    - chuyện phiếm.

  • - tàn 闲事 xiánshì

    - tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.

  • - 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - kẻ đầu đường xó chợ.

  • - 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn

    - không phận sự miễn vào

  • - 一天到晚 yìtiāndàowǎn 不歇闲 bùxiēxián

    - ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ

  • - 歇闲 xiēxián de 时候 shíhou 从场 cóngchǎng 院里 yuànlǐ zǒu 出来 chūlái

    - khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

  • - 休闲 xiūxián 时刻 shíkè 享受 xiǎngshòu 轻松 qīngsōng 怎能 zěnnéng 没有 méiyǒu 零食 língshí 助阵 zhùzhèn

    - Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歇闲

Hình ảnh minh họa cho từ 歇闲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歇闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiē , Yà
    • Âm hán việt: Hiết , Tiết , Yết
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVNO (日女弓人)
    • Bảng mã:U+6B47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao