Đọc nhanh: 歇闲 (hiết nhàn). Ý nghĩa là: nghỉ giải lao. Ví dụ : - 他一天到晚不歇闲。 ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ. - 歇闲的时候,他从场院里走出来。 khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
Ý nghĩa của 歇闲 khi là Động từ
✪ nghỉ giải lao
停止行动而休息
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇闲
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 等闲之辈
- kẻ đầu đường xó chợ.
- 闲人免进
- không phận sự miễn vào
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歇闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歇闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歇›
闲›