Đọc nhanh: 销歇 (tiêu hiết). Ý nghĩa là: mất đi; ngừng.
Ý nghĩa của 销歇 khi là Động từ
✪ mất đi; ngừng
消歇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销歇
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 我们 歇 一歇 吧 !
- Chúng ta nghỉ một lát đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 歇晌
- nghỉ trưa.
- 间歇热
- thỉnh thoảng nóng lên.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 你 歇 了 吗 ?
- Bạn đã ngủ chưa?
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 你 可以 回 密歇根州
- Bạn có thể quay trở lại Michigan.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销歇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销歇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歇›
销›