ōu

Từ hán việt: 【âu.ẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âu.ẩu). Ý nghĩa là: Châu Âu, họ Âu. Ví dụ : - 。 Anh ấy đi du lịch châu Âu rồi.. - 。 Châu Âu có rất nhiều cảnh đẹp.. - 。 Cô ấy họ Âu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Châu Âu

指欧洲

Ví dụ:
  • - 欧州 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Anh ấy đi du lịch châu Âu rồi.

  • - 欧洲 ōuzhōu yǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Châu Âu có rất nhiều cảnh đẹp.

họ Âu

Ví dụ:
  • - xìng ōu

    - Cô ấy họ Âu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚美尼亚语 yàměiníyàyǔ shì 一门 yīmén 印欧语 yìnōuyǔ yán

    - Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 安吉拉 ānjílā · 科特 kētè 玛西 mǎxī · 欧文斯 ōuwénsī

    - Angela Proctor và Marcy Owens.

  • - 名叫 míngjiào 潘瑟 pānsè · 欧文斯 ōuwénsī

    - Tên anh ta là Spenser Owens.

  • - jiào 罗密欧 luómìōu

    - Tên anh ấy là Romeo.

  • - 由于 yóuyú shòu 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè 法案 fǎàn 保护 bǎohù de 罪行 zuìxíng

    - Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta

  • - 欧洲 ōuzhōu yǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Châu Âu có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - xiǎng 欧洲 ōuzhōu 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch châu Âu.

  • - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • - 他们 tāmen 估计 gūjì shì 欧洲人 ōuzhōurén

    - Tôi nghĩ họ là người châu Âu.

  • - zhù zài 欧洲 ōuzhōu 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy sống ở châu Âu nhiều năm rồi.

  • - 欧洲 ōuzhōu 市场 shìchǎng 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.

  • - 欧洲 ōuzhōu de 文化 wénhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Văn hóa châu Âu rất thú vị.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 前往 qiánwǎng 欧洲 ōuzhōu 旅游 lǚyóu

    - Ngày mai chúng tôi đến châu Âu du lịch.

  • - 二战 èrzhàn shí céng zài 欧洲 ōuzhōu 打仗 dǎzhàng

    - Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.

  • - 欧洲 ōuzhōu de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở Châu Âu rất đẹp.

  • - 前年 qiánnián 我们 wǒmen le 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng

    - Năm kia, chúng tôi đã đi du lịch châu Âu.

  • - jiù xiàng 黑死病 hēisǐbìng 席卷 xíjuǎn 欧洲 ōuzhōu 一样 yīyàng

    - Như Cái chết đen và Châu Âu.

  • - 四年级 sìniánjí 项目 xiàngmù 为什么 wèishíme yào zuò 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè

    - Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欧

Hình ảnh minh họa cho từ 欧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu , ǒu
    • Âm hán việt: Âu , Ẩu
    • Nét bút:一ノ丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SKNO (尸大弓人)
    • Bảng mã:U+6B27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao