欧洲共同市场 ōuzhōu gòngtóng shìchǎng

Từ hán việt: 【âu châu cộng đồng thị trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欧洲共同市场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âu châu cộng đồng thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường chung Châu Âu (thuật ngữ cũ của EU, Liên minh Châu Âu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欧洲共同市场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欧洲共同市场 khi là Danh từ

Thị trường chung Châu Âu (thuật ngữ cũ của EU, Liên minh Châu Âu)

European common market (old term for EU, European Union)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧洲共同市场

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - 他们 tāmen 共同 gòngtóng 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi

    - Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.

  • - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 共同 gòngtóng de 爱好 àihào

    - Họ có chung sở thích với nhau.

  • - 我们 wǒmen yǒu 共同 gòngtóng de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Chúng tôi có sở thích giống nhau.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - qǐng zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)

  • - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ

  • - 稳定 wěndìng de 主板 zhǔbǎn 市场 shìchǎng

    - Thị trường bo mạch chủ ổn định.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 稳定 wěndìng 市场 shìchǎng

    - Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.

  • - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • - 欧洲 ōuzhōu 市场 shìchǎng 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī shì 亚洲 yàzhōu 市场 shìchǎng 为主 wéizhǔ 欧美 ōuměi 市场 shìchǎng 为辅 wèifǔ

    - Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ

  • - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 这个 zhègè 价格 jiàgé 小于 xiǎoyú 市场 shìchǎng shàng 其他 qítā 同类产品 tónglèichǎnpǐn de 价格 jiàgé

    - Mức giá này thấp hơn so với các sản phẩm tương tự khác trên thị trường.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欧洲共同市场

Hình ảnh minh họa cho từ 欧洲共同市场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欧洲共同市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu , ǒu
    • Âm hán việt: Âu , Ẩu
    • Nét bút:一ノ丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SKNO (尸大弓人)
    • Bảng mã:U+6B27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶丶一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EILL (水戈中中)
    • Bảng mã:U+6D32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao