biàn

Từ hán việt: 【biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: sung sướng; vui mừng; hớn hở; vui sướng. Ví dụ : - vui sướng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

sung sướng; vui mừng; hớn hở; vui sướng

欢喜;快乐

Ví dụ:
  • - 欢忭 huānbiàn

    - vui sướng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 欢忭 huānbiàn

    - vui sướng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忭

Hình ảnh minh họa cho từ 忭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYY (心卜卜)
    • Bảng mã:U+5FED
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp