Đọc nhanh: 次贷危机 (thứ thắc nguy cơ). Ý nghĩa là: viết tắt cho 次級房屋信貸危機 | 次级房屋信贷危机, khủng hoảng thế chấp dưới chuẩn.
Ý nghĩa của 次贷危机 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 次級房屋信貸危機 | 次级房屋信贷危机
abbr. for 次級房屋信貸危機|次级房屋信贷危机 [cì jí fáng wū xìn dài wēi jī]
✪ khủng hoảng thế chấp dưới chuẩn
subprime mortgage crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次贷危机
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 这次 机会 珍贵 不过 了
- Cơ hội này là quá là quý báu rồi..
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 她 机智 地 化解 了 危机
- Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 次贷危机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次贷危机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm危›
机›
次›
贷›