Đọc nhanh: 欲仙欲死 (dục tiên dục tử). Ý nghĩa là: Đang vui cực độ thì xảy ra chuyện đau lòng cực độ..
Ý nghĩa của 欲仙欲死 khi là Thành ngữ
✪ Đang vui cực độ thì xảy ra chuyện đau lòng cực độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲仙欲死
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 欲 知何 果且 待
- Muốn biết kết quả gì thì đợi.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 发泄 兽欲
- sinh lòng thú tính
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲仙欲死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲仙欲死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
欲›
死›