Đọc nhanh: 全球性危机 (toàn cầu tính nguy cơ). Ý nghĩa là: khủng hoảng toàn cầu.
Ý nghĩa của 全球性危机 khi là Danh từ
✪ khủng hoảng toàn cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球性危机
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 苟全性命
- bảo toàn tính mạng
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全球性危机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全球性危机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
危›
性›
机›
球›