Đọc nhanh: 危机四伏 (nguy cơ tứ phục). Ý nghĩa là: Hiểm họa khắp nơi. Ví dụ : - 被爱者生活艰难,而且危机四伏 Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
Ý nghĩa của 危机四伏 khi là Thành ngữ
✪ Hiểm họa khắp nơi
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危机四伏
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 她 机智 地 化解 了 危机
- Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 隐病 潜伏 危害 健康
- Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
- 经济危机 是 潜在 的
- Khủng hoảng kinh tế là tiềm ẩn.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危机四伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危机四伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
危›
四›
机›