次意 cì yì

Từ hán việt: 【thứ ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "次意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ ý). Ý nghĩa là: tràn cung mây. Ví dụ : - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 次意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 次意 khi là Động từ

tràn cung mây

Ví dụ:
  • - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次意

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 诺拉 nuòlā zài 摩苏尔 mósūěr de 那次 nàcì 意外 yìwài 中活 zhōnghuó le 下来 xiàlai

    - Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.

  • - 这次 zhècì 经验 jīngyàn 有助于 yǒuzhùyú 帮助 bāngzhù 改变 gǎibiàn 社会意识 shèhuìyìshí

    - Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.

  • - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • - 这次 zhècì 生意 shēngyì 亏本 kuīběn le

    - Lần này anh ấy kinh doanh lỗ vốn.

  • - 愿意 yuànyì 这次 zhècì 比赛 bǐsài

    - Bạn có muốn tham gia cuộc thi này không?

  • - 这次 zhècì 意外 yìwài ràng 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào 惋惜 wǎnxī

    - Tai nạn lần này khiến chúng tôi đều cảm thấy thương tiếc.

  • - 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.

  • - 那次 nàcì 意外 yìwài hòu 瞬间 shùnjiān 长大 zhǎngdà le

    - Sau tai nạn đó, anh ấy bỗng chốc trưởng thành.

  • - 论文 lùnwén zài 吸收 xīshōu 别人 biérén 意见 yìjiàn de 基础 jīchǔ shàng 改写 gǎixiě le 一次 yīcì

    - luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.

  • - 第一 dìyī yào 注意安全 zhùyìānquán 其次 qícì shì 工作 gōngzuò

    - Đầu tiên cần chú ý an toàn, sau đó là làm việc.

  • - 这次 zhècì 磋商 cuōshāng 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Cuộc đàm phán lần này có ý nghĩa to lớn.

  • - zhè 一次 yīcì 收获 shōuhuò duì 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Vụ thu hoạch này có ý nghĩa rất lớn đối với anh ấy.

  • - de 意见 yìjiàn shì 次要 cìyào de

    - Ý kiến của cô ấy là thứ yếu.

  • - 要求 yāoqiú 总理 zǒnglǐ 同意 tóngyì 接见 jiējiàn

    - Anh ta yêu cầu Thủ tướng (đồng ý) tiếp nhận (anh ta - lần).

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu 一次 yīcì 机会 jīhuì le 时不可失 shíbùkěshī 希望 xīwàng 赶快 gǎnkuài 拿定主意 nádìngzhǔyi

    - Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng

  • - 这次 zhècì 回去 huíqu gěi 老大娘 lǎodàniáng 送点 sòngdiǎn 人事 rénshì 表示 biǎoshì de 心意 xīnyì

    - Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng hěn yǒu 意义 yìyì

    - Chuyến du lịch này rất có ý nghĩa.

  • - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 次意

Hình ảnh minh họa cho từ 次意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao