橘子 júzi

Từ hán việt: 【quất tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "橘子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quất tử). Ý nghĩa là: quả quýt; quýt. Ví dụ : - ? Bạn muốn nước quýt không?. - 。 Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.. - 。 Quả quýt này ngọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 橘子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 橘子 khi là Danh từ

quả quýt; quýt

橘子树的果实

Ví dụ:
  • - yào 橘子水 júzishuǐ ma

    - Bạn muốn nước quýt không?

  • - 递给 dìgěi 一个 yígè 橘子 júzi

    - Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.

  • - 这个 zhègè 橘子 júzi tián

    - Quả quýt này ngọt.

  • - 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Quýt rất ngon.

  • - 妹妹 mèimei 橘子 júzi

    - Em gái cầm quả quýt.

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘子

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - 妹妹 mèimei 橘子 júzi

    - Em gái cầm quả quýt.

  • - 这个 zhègè 橘子 júzi tián

    - Quả quýt này ngọt.

  • - 这个 zhègè 橘子 júzi 很甜 hěntián

    - Trái quýt này rất ngọt.

  • - 給我 gěiwǒ 一打 yīdǎ 橘子 júzi

    - Cho tôi một chục quả cam.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • - 橘子 júzi

    - Tôi bóc vỏ cam.

  • - 肯定 kěndìng shì 这位 zhèwèi 橘子酱 júzijiàng 伯爵 bójué

    - Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.

  • - 递给 dìgěi 一个 yígè 橘子 júzi

    - Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.

  • - 橘子 júzi yǒu 好多 hǎoduō bàn

    - Quả cam có nhiều múi.

  • - 这瓣 zhèbàn ér 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Miếng cam này rất ngon.

  • - 苹果 píngguǒ 橘子 júzi 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh táo với quýt.

  • - 我家 wǒjiā 院里 yuànlǐ yǒu 一颗 yīkē 橘子 júzi shù

    - Trong vườn nhà tôi có một cây quýt.

  • - 橘子 júzi 还青 háiqīng 不能 bùnéng chī

    - Quýt còn xanh, không ăn được.

  • - 成熟 chéngshú de 橘子 júzi 非常 fēicháng tián

    - Quýt chín rất ngọt.

  • - 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Quýt rất ngon.

  • - 橘子 júzi 瓤儿 ránger

    - cùi quít.

  • - 开始 kāishǐ 喝带 hēdài 果肉 guǒròu de 橘子汁 júzizhī le

    - Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.

  • - yào 橘子水 júzishuǐ ma

    - Bạn muốn nước quýt không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橘子

Hình ảnh minh họa cho từ 橘子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橘子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHB (木弓竹月)
    • Bảng mã:U+6A58
    • Tần suất sử dụng:Trung bình