Đọc nhanh: 橘子汁 (quất tử trấp). Ý nghĩa là: nước cam, xem thêm 橙汁. Ví dụ : - 我开始喝带果肉的橘子汁了 Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
Ý nghĩa của 橘子汁 khi là Danh từ
✪ nước cam
orange juice
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
✪ xem thêm 橙汁
see also 橙汁 [chéng zhī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘子汁
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 这个 橘子 甜
- Quả quýt này ngọt.
- 这个 橘子 很甜
- Trái quýt này rất ngọt.
- 給我 一打 橘子
- Cho tôi một chục quả cam.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 橘子 有 好多 瓣
- Quả cam có nhiều múi.
- 这瓣 儿 橘子 很 好吃
- Miếng cam này rất ngon.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 把 苹果 和 橘子 比较 一下
- So sánh táo với quýt.
- 我家 院里 有 一颗 橘子 树
- Trong vườn nhà tôi có một cây quýt.
- 橘子 还青 , 不能 吃
- Quýt còn xanh, không ăn được.
- 成熟 的 橘子 非常 甜
- Quýt chín rất ngọt.
- 我想 喝点 椰子汁
- Tôi muốn uống chút nước dừa.
- 橘子 很 好吃
- Quýt rất ngon.
- 橘子 瓤儿
- cùi quít.
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橘子汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橘子汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
橘›
汁›