yuè

Từ hán việt: 【việt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt). Ý nghĩa là: bóng râm; bóng mát. Ví dụ : - 。 Gió nhẹ thổi qua bóng cây.. - 。 Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.. - 。 Dưới bóng cây có nhiều muỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bóng râm; bóng mát

树阴

Ví dụ:
  • - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 树之樾 shùzhīyuè

    - Gió nhẹ thổi qua bóng cây.

  • - 行人 xíngrén 躲进 duǒjìn 路旁 lùpáng yuè

    - Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.

  • - 树樾 shùyuè 底下 dǐxià 蚊虫 wénchóng duō

    - Dưới bóng cây có nhiều muỗi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 树樾 shùyuè 底下 dǐxià 蚊虫 wénchóng duō

    - Dưới bóng cây có nhiều muỗi.

  • - 行人 xíngrén 躲进 duǒjìn 路旁 lùpáng yuè

    - Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.

  • - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 树之樾 shùzhīyuè

    - Gió nhẹ thổi qua bóng cây.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 樾

Hình ảnh minh họa cho từ 樾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Việt
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGOV (木土人女)
    • Bảng mã:U+6A3E
    • Tần suất sử dụng:Thấp