yuè

Từ hán việt: 【thược.dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thược.dược). Ý nghĩa là: thược (đơn vị đo dung tích thời cổ, bằng một nửa cáp), thược (một loại nhạc cụ cổ, hình dáng giống ống sáo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thược (đơn vị đo dung tích thời cổ, bằng một nửa cáp)

古代容量单位,等于半合

thược (một loại nhạc cụ cổ, hình dáng giống ống sáo)

古代一种乐器,形状像箫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龠

Hình ảnh minh họa cho từ 龠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Dược 龠 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Thược
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMRB (人一口月)
    • Bảng mã:U+9FA0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp