Đọc nhanh: 横倒竖歪 (hoành đảo thụ oa). Ý nghĩa là: bừa bãi; lung tung; ngổn ngang; lộn xộn. Ví dụ : - 几条破板凳横倒竖歪地放在屋子里。 mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
Ý nghĩa của 横倒竖歪 khi là Thành ngữ
✪ bừa bãi; lung tung; ngổn ngang; lộn xộn
形容东西放得纵横杂乱
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横倒竖歪
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 书桌上 文件 横竖 放
- Tài liệu để tứ tung trên bàn làm việc.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横倒竖歪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横倒竖歪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
横›
歪›
竖›