Đọc nhanh: 模板识别时间点 (mô bản thức biệt thì gian điểm). Ý nghĩa là: Thời gian nhận diện mẫu.
Ý nghĩa của 模板识别时间点 khi là Danh từ
✪ Thời gian nhận diện mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模板识别时间点
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 别 再 磨时间 了
- Đừng có kéo dài thời gian nữa.
- 他 特别 遵守 时间
- Anh ấy vô cùng tuân thủ thời gian.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
- 别 浪费 宝贵 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian quý giá.
- 请 你 尽快 一点 , 时间 紧迫 !
- Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 你 给 我 一点 时间
- Bạn cho tôi một chút thời gian.
- 请 再 给 我 一点 时间
- Xin hãy cho tôi thêm một chút thời gian nữa.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
- 快点 , 时间 不多 了
- Nhanh lên, thời gian không còn nhiều.
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 别 打扰 老板 的 休息时间
- Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模板识别时间点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模板识别时间点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
时›
板›
模›
点›
识›
间›