Đọc nhanh: 模板识别使能开关 (mô bản thức biệt sứ năng khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc nhận diện gá.
Ý nghĩa của 模板识别使能开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc nhận diện gá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模板识别使能开关
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 我能 快速 识别 面孔
- Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.
- 他 能 识别 出 不同 的 声音
- Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 这个 模板 很 容易 使用
- Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.
- 老板 别总否 员工 能
- Ông chủ đừng luôn hạ thấp năng lực của nhân viên.
- 开学 能 结识 新友
- Khai giảng có thể kết bạn mới.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模板识别使能开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模板识别使能开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
关›
别›
开›
板›
模›
能›
识›