模板识别使能开关 Múbǎn shìbié shǐ néng kāiguān

Từ hán việt: 【mô bản thức biệt sứ năng khai quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "模板识别使能开关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (mô bản thức biệt sứ năng khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc nhận diện gá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 模板识别使能开关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 模板识别使能开关 khi là Danh từ

Công tắc nhận diện gá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模板识别使能开关

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - 综能 zōngnéng 帮助 bāngzhù 分开 fēnkāi 经线 jīngxiàn

    - Cái go giúp phân tách sợi dọc.

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 抽屉 chōuti 掩住 yǎnzhù le 使劲 shǐjìn 拉才 lācái 拉开 lākāi

    - Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.

  • - néng 不能 bùnéng 别贫 biépín le

    - Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - 模板 múbǎn shì 建筑 jiànzhù de 基础 jīchǔ

    - Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

  • - 我能 wǒnéng 快速 kuàisù 识别 shíbié 面孔 miànkǒng

    - Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.

  • - néng 识别 shíbié chū 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy có thể phân biệt các âm thanh khác nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan 发廊 fàláng 因为 yīnwèi 总能 zǒngnéng 得到 dédào 发廊 fàláng 师傅 shīfu 特别 tèbié de 关照 guānzhào

    - Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.

  • - 这种 zhèzhǒng 灭火器 mièhuǒqì de 开关 kāiguān néng 自动 zìdòng 开启 kāiqǐ

    - Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.

  • - 别人 biérén de 经验 jīngyàn shì 应该 yīnggāi 学习 xuéxí de 但是 dànshì 不能 bùnéng 刻板 kèbǎn 照搬 zhàobān

    - kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.

  • - 这个 zhègè 模板 múbǎn hěn 容易 róngyì 使用 shǐyòng

    - Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.

  • - 老板 lǎobǎn 别总否 biézǒngfǒu 员工 yuángōng néng

    - Ông chủ đừng luôn hạ thấp năng lực của nhân viên.

  • - 开学 kāixué néng 结识 jiéshí 新友 xīnyǒu

    - Khai giảng có thể kết bạn mới.

  • - 库房 kùfáng de mén 总是 zǒngshì yóu 亲自 qīnzì 开关 kāiguān 别人 biérén 从来不 cóngláibù 经手 jīngshǒu

    - cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模板识别使能开关

Hình ảnh minh họa cho từ 模板识别使能开关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模板识别使能开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao