Hán tự: 榕
Đọc nhanh: 榕 (dong.dung). Ý nghĩa là: cây đa, Dung (tên khác của thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc); dung. Ví dụ : - 站在榕树下面。 Đứng dưới cây đa.. - 我们正要去看世界上最大的榕树 Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
Ý nghĩa của 榕 khi là Danh từ
✪ cây đa
榕树,常绿乔木,树干分枝多,有气根,树冠大,叶子互生,椭圆形或卵形,花黄色或淡红色,果实倒卵形,黄色或赤褐色生长在热带地方木料可制器具,叶、气根、树皮可入药
- 站 在 榕树 下面
- Đứng dưới cây đa.
- 我们 正要 去 看 世界 上 最大 的 榕树
- Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
✪ Dung (tên khác của thành phố Phúc Châu, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc); dung
(Róng) 福建福州的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榕
- 站 在 榕树 下面
- Đứng dưới cây đa.
- 我们 正要 去 看 世界 上 最大 的 榕树
- Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
Hình ảnh minh họa cho từ 榕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榕›