Hán tự: 榄
Đọc nhanh: 榄 (lãm). Ý nghĩa là: quả trám; trái trám. Ví dụ : - 你知道还有谁也打英式橄榄球吗 Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?. - 他是英式橄榄球队队员 Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.. - 他还是英式橄榄球队队员 Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
Ý nghĩa của 榄 khi là Danh từ
✪ quả trám; trái trám
指橄榄树的果实
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榄
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄枝 是 和平 的 象征
- Cây cọ là biểu tượng của hòa bình.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄 核 很小
- Hạt ô liu rất nhỏ.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榄›