• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Gǎn
  • Âm hán việt: Cảm
  • Nét bút:一丨ノ丶フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木敢
  • Thương hiệt:DMJK (木一十大)
  • Bảng mã:U+6A44
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 橄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảm). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: cây quả trám, “Cảm lãm” cây trám, cây cà na (tiếng Pháp: olivier), “Cảm lãm cầu” môn bóng bầu dục (rugby). Từ ghép với : Màu ôliu, màu lục vàng, (thể) Môn bóng bầu dục, (khoáng) Ôlivin, Dầu ôliu. Chi tiết hơn...

Cảm

Từ điển phổ thông

  • cây quả trám

Từ điển Thiều Chửu

  • Cảm lãm cây trám.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 橄欖cảm lãm [gănlăn] (thực) Ôliu, quả trám, cà na

- Màu ôliu, màu lục vàng

- (thể) Môn bóng bầu dục

- (khoáng) Ôlivin

- Dầu ôliu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Cảm lãm” cây trám, cây cà na (tiếng Pháp: olivier)
* “Cảm lãm cầu” môn bóng bầu dục (rugby)