lǎn

Từ hán việt: 【cãm.hạm.lạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cãm.hạm.lạm). Ý nghĩa là: nộm; gỏi (trộn muối hoặc các gia vị khác như gỏi cá, gỏi thịt, gỏi rau sống); trộn gỏi, ngâm; ngâm vôi (ngâm trong nước nóng hoặc nước vôi cho hết chát). Ví dụ : - 。 hồng ngâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nộm; gỏi (trộn muối hoặc các gia vị khác như gỏi cá, gỏi thịt, gỏi rau sống); trộn gỏi

用盐或其他调味品拌 (生的鱼、肉、蔬菜)

ngâm; ngâm vôi (ngâm trong nước nóng hoặc nước vôi cho hết chát)

(柿子) 放在热水或石灰水里的泡,除去涩味

Ví dụ:
  • - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漤

Hình ảnh minh họa cho từ 漤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDDV (水木木女)
    • Bảng mã:U+6F24
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp