Đọc nhanh: 莎梨橄榄 (sa lê cảm lãm). Ý nghĩa là: Quả cóc (hoa quả).
Ý nghĩa của 莎梨橄榄 khi là Danh từ
✪ Quả cóc (hoa quả)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莎梨橄榄
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄枝 是 和平 的 象征
- Cây cọ là biểu tượng của hòa bình.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄 核 很小
- Hạt ô liu rất nhỏ.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 有 可能 罗莎 那晚 遇害 前
- Có cơ hội là Rosa đạp xe
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莎梨橄榄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莎梨橄榄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梨›
榄›
橄›
莎›