kǎi

Từ hán việt: 【khải.giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khải.giai). Ý nghĩa là: mẫu mực; tấm gương; mẫu; bản, phép tắc; khuôn mẫu, Khải thư; chữ Khải (một trong các cách viết chữ Hán). Ví dụ : - 。 Anh ấy là tấm gương của chúng tôi.. - 。 Em là tấm gương tốt cho các bạn học sinh.. - 。 Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mẫu mực; tấm gương; mẫu; bản

模范

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen de 楷模 kǎimó

    - Anh ấy là tấm gương của chúng tôi.

  • - shì 同学们 tóngxuémen de hǎo 楷模 kǎimó

    - Em là tấm gương tốt cho các bạn học sinh.

phép tắc; khuôn mẫu

法式

Ví dụ:
  • - 按照 ànzhào 楷模 kǎimó lái 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

  • - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

Khải thư; chữ Khải (một trong các cách viết chữ Hán)

楷书

Ví dụ:
  • - de 楷书 kǎishū 写得 xiědé 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Chữ Khải của anh ấy viết rất đẹp.

  • - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen xiě 楷书 kǎishū

    - Thầy giáo dạy chúng tôi viết chữ Khải.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé xiě 楷书 kǎishū

    - Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 按照 ànzhào 楷模 kǎimó lái 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

  • - 楷木 kǎimù 非常 fēicháng 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Gỗ hoàng liên rất bền chắc.

  • - 叶修 yèxiū 一直 yìzhí 认为 rènwéi 孙翔 sūnxiáng 周泽楷 zhōuzékǎi yǒu 一腿 yītuǐ

    - Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.

  • - shì 遵守 zūnshǒu 楷模 kǎimó de rén

    - Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.

  • - 小楷 xiǎokǎi 狼毫 lángháo

    - bút lông sói để viết chữ Khải.

  • - de 楷书 kǎishū 常用 chángyòng 偏锋 piānfēng 别具一格 biéjùyīgé

    - Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

  • - 楷书 kǎishū 篆书 zhuànshū de 写法 xiěfǎ 不同 bùtóng

    - Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.

  • - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 蝇头小楷 yíngtóuxiǎokǎi

    - chữ khải cực nhỏ

  • - 光辉 guānghuī de 楷模 kǎimó

    - tấm gương sáng.

  • - shì 我们 wǒmen de 楷模 kǎimó

    - Anh ấy là tấm gương của chúng tôi.

  • - 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen xiě 楷书 kǎishū

    - Thầy giáo dạy chúng tôi viết chữ Khải.

  • - shì 同学们 tóngxuémen de hǎo 楷模 kǎimó

    - Em là tấm gương tốt cho các bạn học sinh.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi shì yòng 楷木 kǎimù zuò de

    - Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé xiě 楷书 kǎishū

    - Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.

  • - de 楷书 kǎishū 写得 xiědé 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Chữ Khải của anh ấy viết rất đẹp.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng le 一些 yīxiē 楷树 kǎishù

    - Họ trồng một số cây hoàng liên trong công viên.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楷

Hình ảnh minh họa cho từ 楷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Kǎi
    • Âm hán việt: Giai , Khải
    • Nét bút:一丨ノ丶一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DPPA (木心心日)
    • Bảng mã:U+6977
    • Tần suất sử dụng:Trung bình