Đọc nhanh: 寸楷 (thốn khải). Ý nghĩa là: chữ Khải cỡ một tấc.
Ý nghĩa của 寸楷 khi là Danh từ
✪ chữ Khải cỡ một tấc
一寸大小的楷体字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸楷
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 寸阴若岁
- mặt trời dịch một tấc mà tợ một năm đã qua; một ngày mà tựa thiên thu; nỗi nhớ cồn cào; nỗi nhớ khôn nguôi
- 他 按照 楷模 来 做事
- Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 他 是 遵守 楷模 的 人
- Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 聊表寸心
- bày tỏ chút tình cảm.
- 小楷 狼毫
- bút lông sói để viết chữ Khải.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 这块 布长 五寸
- Miếng vải này dài năm tấc.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 她 的 腰围 是 26 英寸
- Vòng eo của cô ấy là 26 inch.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 他们 在 公园 里种 了 一些 楷树
- Họ trồng một số cây hoàng liên trong công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寸楷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寸楷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寸›
楷›