Hán tự: 森
Đọc nhanh: 森 (sâm). Ý nghĩa là: rừng; rừng rậm; rậm rạp; xum xuê, nhiều; dày đặc, tối; tối tăm; lạnh lẽo. Ví dụ : - 森林里有多种树。 Trong rừng rậm có nhiều loại cây.. - 这片森林非常茂密。 Cánh rừng này rất rậm rạp.. - 秋天的森林特别美丽。 Rừng vào mùa thu rất đẹp.
Ý nghĩa của 森 khi là Tính từ
✪ rừng; rừng rậm; rậm rạp; xum xuê
形容树木多
- 森林 里 有 多种 树
- Trong rừng rậm có nhiều loại cây.
- 这片 森林 非常 茂密
- Cánh rừng này rất rậm rạp.
- 秋天 的 森林 特别 美丽
- Rừng vào mùa thu rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhiều; dày đặc
繁密;众多
- 那边 森聚 大批 人群 ,
- Bên đó tập trung đông người.
- 街道 两旁 森列 着 灯柱
- Hai bên đường có đèn cột dày đặc.
✪ tối; tối tăm; lạnh lẽo
阴暗
- 这 条 街道 森冷 寂静
- Con phố này lạnh lẽo và tĩnh mịch.
- 夜晚 的 墓地 显得 格外 森冷
- Nghĩa địa ban đêm trông rất lạnh lẽo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 森
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 森 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm森›