Đọc nhanh: 棉桃 (miên đào). Ý nghĩa là: quả bông già. Ví dụ : - 棉桃成熟时,果皮破裂。 Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.. - 棉桃成熟时,果皮破裂。 quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.. - 棉桃的个儿真不小。 quả bông thật không nhỏ.
Ý nghĩa của 棉桃 khi là Danh từ
✪ quả bông già
棉花的果实,特指长成后形状像桃的参看[棉铃]; 棉花的果实, 特指长成后形状像桃的
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉桃
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 绗 棉袄
- Chần áo bông.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 这件 棉袄 很 暖和
- Chiếc áo bông này rất ấm.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
棉›