Hán tự: 桐
Đọc nhanh: 桐 (đồng.thông). Ý nghĩa là: cây bào đồng (tên khác là Thu Đồng, Bạch bối diệp, Mộc đồng mộc), cây trẩu, cây ngô đồng. Ví dụ : - 他种了很多泡桐。 Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.. - 桐树在春天开花。 Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.. - 这是一片油桐树林。 Đây là một rừng cây trẩu.
Ý nghĩa của 桐 khi là Danh từ
✪ cây bào đồng (tên khác là Thu Đồng, Bạch bối diệp, Mộc đồng mộc)
泡桐
- 他种 了 很多 泡桐
- Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.
- 桐树 在 春天 开花
- Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.
✪ cây trẩu
油桐
- 这是 一片 油桐 树林
- Đây là một rừng cây trẩu.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
✪ cây ngô đồng
梧桐
- 秋天 , 梧桐叶 变黄 了
- Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.
- 这座 公园 有 很多 梧桐树
- Công viên này có rất nhiều cây ngô đồng.
- 梧桐 花 盛开 的 时候 很 美
- Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桐
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 桐树 在 春天 开花
- Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.
- 秋天 , 梧桐叶 变黄 了
- Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.
- 这是 一片 油桐 树林
- Đây là một rừng cây trẩu.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
- 他种 了 很多 泡桐
- Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.
- 这座 公园 有 很多 梧桐树
- Công viên này có rất nhiều cây ngô đồng.
- 梧桐 花 盛开 的 时候 很 美
- Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.
- 马路 两旁 种 着 整齐 的 梧桐树
- hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桐›