tóng

Từ hán việt: 【đồng.thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng.thông). Ý nghĩa là: cây bào đồng (tên khác là Thu Đồng, Bạch bối diệp, Mộc đồng mộc), cây trẩu, cây ngô đồng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.. - 。 Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.. - 。 Đây là một rừng cây trẩu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây bào đồng (tên khác là Thu Đồng, Bạch bối diệp, Mộc đồng mộc)

泡桐

Ví dụ:
  • - 他种 tāzhǒng le 很多 hěnduō 泡桐 pāotóng

    - Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.

  • - 桐树 tóngshù zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.

cây trẩu

油桐

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一片 yīpiàn 油桐 yóutóng 树林 shùlín

    - Đây là một rừng cây trẩu.

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

cây ngô đồng

梧桐

Ví dụ:
  • - 秋天 qiūtiān 梧桐叶 wútóngyè 变黄 biànhuáng le

    - Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.

  • - 这座 zhèzuò 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 梧桐树 wútóngshù

    - Công viên này có rất nhiều cây ngô đồng.

  • - 梧桐 wútóng huā 盛开 shèngkāi de 时候 shíhou hěn měi

    - Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

  • - 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn 儿有 éryǒu 梧桐树 wútóngshù

    - Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.

  • - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • - 桐树 tóngshù zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.

  • - 秋天 qiūtiān 梧桐叶 wútóngyè 变黄 biànhuáng le

    - Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.

  • - 这是 zhèshì 一片 yīpiàn 油桐 yóutóng 树林 shùlín

    - Đây là một rừng cây trẩu.

  • - 我国 wǒguó 人民 rénmín 历来 lìlái 梧桐树 wútóngshù 视为 shìwéi 吉祥 jíxiáng de 象征 xiàngzhēng

    - Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành

  • - 他种 tāzhǒng le 很多 hěnduō 泡桐 pāotóng

    - Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.

  • - 这座 zhèzuò 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 梧桐树 wútóngshù

    - Công viên này có rất nhiều cây ngô đồng.

  • - 梧桐 wútóng huā 盛开 shèngkāi de 时候 shíhou hěn měi

    - Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.

  • - 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng zhǒng zhe 整齐 zhěngqí de 梧桐树 wútóngshù

    - hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桐

Hình ảnh minh họa cho từ 桐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Thông , Đồng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DBMR (木月一口)
    • Bảng mã:U+6850
    • Tần suất sử dụng:Cao