莿桐 cì tóng

Từ hán việt: 【thích đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莿桐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích đồng). Ý nghĩa là: Thị trấn Citong hoặc Tzutung ở huyện Vân Lâm | , Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莿桐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Citong hoặc Tzutung ở huyện Vân Lâm 雲林縣 | 云林县 , Đài Loan

Citong or Tzutung township in Yunlin county 雲林縣|云林县 [Yun2 lín xiàn], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莿桐

  • - 桐油 tóngyóu 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 油漆 yóuqī

    - Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.

  • - 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn 儿有 éryǒu 梧桐树 wútóngshù

    - Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.

  • - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • - 桐树 tóngshù zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.

  • - 秋天 qiūtiān 梧桐叶 wútóngyè 变黄 biànhuáng le

    - Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.

  • - 这是 zhèshì 一片 yīpiàn 油桐 yóutóng 树林 shùlín

    - Đây là một rừng cây trẩu.

  • - 我国 wǒguó 人民 rénmín 历来 lìlái 梧桐树 wútóngshù 视为 shìwéi 吉祥 jíxiáng de 象征 xiàngzhēng

    - Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành

  • - 他种 tāzhǒng le 很多 hěnduō 泡桐 pāotóng

    - Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.

  • - 这座 zhèzuò 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 梧桐树 wútóngshù

    - Công viên này có rất nhiều cây ngô đồng.

  • - 梧桐 wútóng huā 盛开 shèngkāi de 时候 shíhou hěn měi

    - Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.

  • - 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng zhǒng zhe 整齐 zhěngqí de 梧桐树 wútóngshù

    - hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莿桐

Hình ảnh minh họa cho từ 莿桐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莿桐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Thông , Đồng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DBMR (木月一口)
    • Bảng mã:U+6850
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thích
    • Nét bút:一丨丨一丨フ丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TDBN (廿木月弓)
    • Bảng mã:U+83BF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp