Đọc nhanh: 根儿 (căn nhi). Ý nghĩa là: cuống. Ví dụ : - 齐着根儿剪断。 cắt rễ cho đều nhau.. - 我地根儿不认识他。 trước nay tôi chưa quen anh ấy.. - 地根儿就不行 vốn dĩ không được
Ý nghĩa của 根儿 khi là Danh từ
✪ cuống
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根儿
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 我 压根儿 就 不想 去
- Tôi căn bản không muốn đi.
- 这件 事情 从 根儿 上 就 有 问题
- Chuyện này từ gốc rễ đã có vấn đề.
- 这线 太顸 , 换 根细 一点儿 的
- loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
根›