Đọc nhanh: 捯根儿 (_ căn nhi). Ý nghĩa là: tìm đầu mối; tìm căn nguyên.
Ý nghĩa của 捯根儿 khi là Động từ
✪ tìm đầu mối; tìm căn nguyên
追究事情的根源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捯根儿
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 溜 墙根儿 走
- men theo mép tường mà đi.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 我 压根儿 就 不想 去
- Tôi căn bản không muốn đi.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 这件 事情 从 根儿 上 就 有 问题
- Chuyện này từ gốc rễ đã có vấn đề.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
- 这线 太顸 , 换 根细 一点儿 的
- loại sợi này thô quá, có loại mịn hơn không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捯根儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捯根儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
根›