Đọc nhanh: 地根儿 (địa căn nhi). Ý nghĩa là: căn bản; vốn dĩ; trước nay; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 地根儿就不行 vốn dĩ không được. - 我地根儿不认识他。 trước nay tôi chưa quen anh ấy.
Ý nghĩa của 地根儿 khi là Danh từ
✪ căn bản; vốn dĩ; trước nay; xưa nay (thường dùng trong câu phủ định)
根本;从来 (多用于否定)
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地根儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 地 根儿 就 不行
- vốn dĩ không được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地根儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地根儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
地›
根›