Đọc nhanh: 校场 (hiệu trường). Ý nghĩa là: sàn vật; sàn đấu võ; thao trường; võ đài (nơi quân sĩ thời xưa tập luyện).
Ý nghĩa của 校场 khi là Danh từ
✪ sàn vật; sàn đấu võ; thao trường; võ đài (nơi quân sĩ thời xưa tập luyện)
(较场) 旧时操演或比武的场地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校场
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 学校 做 了 一场 比赛
- Trường học đã tổ chức một cuộc thi.
- 他 学校 有 三个 操场
- Trường anh ấy có ba sân tập.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 学校 新建 了 一个 操场
- Trường học vừa xây một sân tập.
- 我 学校 有 两个 操场
- Trường tôi có hai sân tập.
- 校队 先后 胜 了 五场 球
- Đội của trường đã thắng năm vòng.
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 学校 举行 了 一场 激烈 的 比赛
- Trường đã tổ chức một cuộc thi khốc liệt.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
校›