校场 jiàochǎng

Từ hán việt: 【hiệu trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "校场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu trường). Ý nghĩa là: sàn vật; sàn đấu võ; thao trường; võ đài (nơi quân sĩ thời xưa tập luyện).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 校场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 校场 khi là Danh từ

sàn vật; sàn đấu võ; thao trường; võ đài (nơi quân sĩ thời xưa tập luyện)

(较场) 旧时操演或比武的场地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校场

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 丹佛 dānfó 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Sân bay Quốc tế Denver.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • - 学校 xuéxiào 球场 qiúchǎng 命名 mìngmíng wèi 冠军 guànjūn chǎng

    - Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".

  • - 校长 xiàozhǎng 亲临 qīnlín 考场 kǎochǎng 主考 zhǔkǎo

    - Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • - 学校 xuéxiào 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Trường học gần một quảng trường lớn.

  • - 学校 xuéxiào zuò le 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Trường học đã tổ chức một cuộc thi.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 三个 sāngè 操场 cāochǎng

    - Trường anh ấy có ba sân tập.

  • - 学校 xuéxiào 操场 cāochǎng 以外 yǐwài shì 农田 nóngtián

    - Ngoài sân trường là cánh đồng.

  • - 学校 xuéxiào 新建 xīnjiàn le 一个 yígè 操场 cāochǎng

    - Trường học vừa xây một sân tập.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 两个 liǎnggè 操场 cāochǎng

    - Trường tôi có hai sân tập.

  • - 校队 xiàoduì 先后 xiānhòu shèng le 五场 wǔchǎng qiú

    - Đội của trường đã thắng năm vòng.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 运动场 yùndòngchǎng 很大 hěndà

    - Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.

  • - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 激烈 jīliè de 比赛 bǐsài

    - Trường đã tổ chức một cuộc thi khốc liệt.

  • - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 校场

Hình ảnh minh họa cho từ 校场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao