Đọc nhanh: 栖息地 (tê tức địa). Ý nghĩa là: môi trường sống.
Ý nghĩa của 栖息地 khi là Danh từ
✪ môi trường sống
habitat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖息地
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 雕 栖息 在 高山 间
- Chim đại bàng sống ở núi cao.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 我 迫不及待 地想 听到 这个 消息
- Tôi nóng lòng để được nghe tin này.
- 这 地方 堪 用来 休息
- Địa điểm này thích hợp dùng để nghỉ ngơi.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 他 看上去 像是 在 舒舒服服 地 休息
- Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
- 牛群 在 草地 上 休息
- Đàn bò đang nghỉ ngơi trên đồng cỏ.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栖息地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栖息地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
息›
栖›