Hán tự: 栖
Đọc nhanh: 栖 (tê.thê.tây). Ý nghĩa là: dừng lại; đỗ lại; nghỉ lại, đậu (chim). Ví dụ : - 乞丐在桥下栖身。 Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.. - 他在这座小城栖身。 Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。. - 鸟儿在树上栖息。 Con chim đậu trên cây.
Ý nghĩa của 栖 khi là Động từ
✪ dừng lại; đỗ lại; nghỉ lại
居住或停留
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 他 在 这座 小城 栖身
- Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。
✪ đậu (chim)
鸟停在树上
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 她 最近 心情 栖栖
- Cô ấy gần đây tâm trạng bồi hồi.
- 雕 栖息 在 高山 间
- Chim đại bàng sống ở núi cao.
- 他 整日 栖栖 , 为 生活 奔波
- Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
- 小鸟 在 巢中 栖息
- Chú chim nhỏ đậu trong tổ.
- 小鸟 在 屋顶 上 栖息
- Chim nhỏ đậu trên mái nhà.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 他 在 这座 小城 栖身
- Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。
- 青蛙 和 蝾螈 都 是 两栖动物
- Ếch và kỳ giông đều là loài động vật lưỡng cư.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栖›