shù

Từ hán việt: 【thụ.thọ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ.thọ). Ý nghĩa là: cây; cây cối, họ Thụ, trồng; trồng trọt. Ví dụ : - 。 Đây là một cái cây lớn.. - 。 Trong công viên có nhiều cây.. - 。 Trước nhà tôi có một cây táo.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây; cây cối

木本植物的通称

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Đây là một cái cây lớn.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō shù

    - Trong công viên có nhiều cây.

  • - 我家 wǒjiā 门前 ménqián yǒu 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Trước nhà tôi có một cây táo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Thụ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng shù

    - Tôi họ Thụ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trồng; trồng trọt

种植;栽培

Ví dụ:
  • - zài 院子 yuànzi shù le 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán shù le 很多 hěnduō huā

    - Chúng tôi đã trồng nhiều hoa trong công viên.

xây dựng; dựng nên; đề ra

树立;建立

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 建树 jiànshù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Công ty đang xây dựng hình ảnh thương hiệu.

  • - 他们 tāmen 树立 shùlì le xīn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã đề ra mục tiêu mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 树立 shùlì 信心 xìnxīn

    - Chúng ta cần xây dựng lòng tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (种/栽/砍/爬) + 树

Ví dụ:
  • - zài 花园里 huāyuánlǐ 种树 zhòngshù

    - Anh ấy trồng cây trong vườn.

  • - 工人 gōngrén zài 砍树 kǎnshù

    - Công nhân đang chặt cây.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 爬树 páshù

    - Bọn trẻ thích leo cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Số từ + 棵/株 + 树

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 家门口 jiāménkǒu yǒu 一棵 yīkē 大树 dàshù

    - Trước cổng nhà tôi có một cái cây to.

  • - 我种 wǒzhǒng xià le 一株 yīzhū 小树 xiǎoshù

    - Tôi đã trồng một cây nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 树丫 shùyā 巴儿 bāer

    - cái chẽ cây

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 树木 shùmù

    - Trong rừng có rất nhiều cây cối.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - 松树 sōngshù 属于 shǔyú 松科 sōngkē

    - Cây thông thuộc họ tùng.

  • - 阴森 yīnsēn de 树林 shùlín

    - rừng cây âm u

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树

Hình ảnh minh họa cho từ 树

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao