dòng

Từ hán việt: 【đống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đống). Ý nghĩa là: tòa, căn,ngôi (dùng cho nhà), xà ngang; xà chính; đòn dông. Ví dụ : - 。 Ở đây có một ngôi nhà nhỏ.. - 。 Bên đường có một tòa nhà cũ.. - 。 Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tòa, căn,ngôi (dùng cho nhà)

房屋一座叫一栋

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一栋 yīdòng xiǎo 房子 fángzi

    - Ở đây có một ngôi nhà nhỏ.

  • - 路边 lùbiān yǒu 一栋 yīdòng jiù 楼房 lóufáng

    - Bên đường có một tòa nhà cũ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xà ngang; xà chính; đòn dông

脊檩;正梁

Ví dụ:
  • - 新屋 xīnwū de dòng 崭新 zhǎnxīn 漂亮 piàoliàng

    - Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.

  • - 那屋 nàwū de dòng 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Xà nhà kia rất chắc chắn.

  • - jiù 房子 fángzi de dòng 腐朽 fǔxiǔ

    - Xà nhà cũ đã mục nát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这栋 zhèdòng lóu hěn gāo

    - Tòa nhà này rất cao.

  • - 大火 dàhuǒ 损了 sǔnle 那栋 nàdòng 房屋 fángwū

    - Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.

  • - 我们 wǒmen gāng 搬进 bānjìn 一栋 yīdòng xīn 别墅 biéshù

    - Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.

  • - 这栋 zhèdòng 老房子 lǎofángzi 即将 jíjiāng 拆迁 chāiqiān

    - Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.

  • - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • - 他们 tāmen zhù zài 一栋 yīdòng 住宅楼 zhùzháilóu

    - Họ sống trong một tòa nhà chung cư.

  • - 他们 tāmen le 三栋 sāndòng lóu

    - Họ đã xây dựng ba tòa nhà.

  • - 雕梁画栋 diāoliánghuàdòng 陪衬 péichèn zhe 壁画 bìhuà 使 shǐ 大殿 dàdiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 华丽 huálì

    - rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.

  • - 这栋 zhèdòng 楼有 lóuyǒu 很多 hěnduō 隐患 yǐnhuàn

    - Tòa nhà này có nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn.

  • - 这栋 zhèdòng lóu de 框架 kuàngjià 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Khung của tòa nhà này rất vững chắc.

  • - 他斥 tāchì 巨资 jùzī 购买 gòumǎi le 一栋 yīdòng 豪宅 háozhái

    - Anh ấy chi ra một khoản tiền lớn để mua một căn biệt thự sang trọng.

  • - 这栋 zhèdòng 高层住宅 gāocéngzhùzhái hěn xīn

    - Tòa nhà ở cao tầng này rất mới.

  • - 这栋 zhèdòng 楼有 lóuyǒu duō 大面积 dàmiànjī

    - Tòa nhà này có diện tích bao nhiêu?

  • - 他们 tāmen zhù zài 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Họ sống trong một căn biệt thự.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一栋 yīdòng 别墅 biéshù

    - Chúng tôi đã mua một căn biệt thự.

  • - 这栋 zhèdòng 别墅 biéshù 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Căn biệt thự này rất sang trọng.

  • - 奶奶 nǎinai zhù zài 一栋 yīdòng 古色古香 gǔsègǔxiāng de 别墅 biéshù

    - Bà sống trong một căn biệt thự cổ.

  • - 燃烧 ránshāo de 大火 dàhuǒ 吞噬 tūnshì le 整栋 zhěngdòng lóu

    - Ngọn lửa cháy lớn đã nuốt chửng toàn bộ tòa nhà.

  • - 庄园主 zhuāngyuánzhǔ 宅第 zháidì shì 一栋 yīdòng 环抱 huánbào zài 美丽 měilì de 花园 huāyuán zhōng de 大理石 dàlǐshí 房子 fángzi

    - Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.

  • - shuō 那栋 nàdòng 房子 fángzi de 时候 shíhou 撞球 zhuàngqiú zhuō jiù zài 里面 lǐmiàn le

    - Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栋

Hình ảnh minh họa cho từ 栋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đống
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DKD (木大木)
    • Bảng mã:U+680B
    • Tần suất sử dụng:Cao