Đọc nhanh: 标点 (tiêu điểm). Ý nghĩa là: dấu ngắt câu; dấu chấm câu, đánh dấu câu. Ví dụ : - 标点符号 dấu chấm câu. - 抄稿时,标点符号尽量不要转行。 khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
Ý nghĩa của 标点 khi là Từ điển
✪ dấu ngắt câu; dấu chấm câu
标点符号; 标志; 记号
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
Ý nghĩa của 标点 khi là Từ điển
✪ đánh dấu câu
给原来没有标点的著作(如古书)加上标点符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标点
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
点›