标志性 biāozhì xìng

Từ hán việt: 【tiêu chí tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "标志性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu chí tính). Ý nghĩa là: Tính biểu tượng. Ví dụ : - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 标志性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 标志性 khi là Danh từ

Tính biểu tượng

Ví dụ:
  • - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标志性

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • - qǐng 注意 zhùyì 安全标志 ānquánbiāozhì

    - Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.

  • - 红色 hóngsè shì 中国 zhōngguó de 标志 biāozhì 颜色 yánsè

    - Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.

  • - 商店 shāngdiàn de 标志 biāozhì hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.

  • - 标志 biāozhì shàng yǒu 公司 gōngsī de 名字 míngzi

    - Trên biểu tượng có tên của công ty.

  • - 铁拳 tiěquán shì de 标志 biāozhì

    - Sức mạnh là biểu tượng của anh ấy.

  • - 有些 yǒuxiē 报刊杂志 bàokānzázhì 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 净登 jìngdēng 一些 yīxiē 奇谈怪论 qítánguàilùn 毫无 háowú 科学性 kēxuéxìng

    - Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ ​​quặc, không có tính khoa học.

  • - yǒu de rén 看到 kàndào 色情杂志 sèqíngzázhì néng 激发起 jīfāqǐ 性欲 xìngyù

    - Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.

  • - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • - qǐng 留意 liúyì 路上 lùshàng de 标志 biāozhì

    - Xin hãy để ý biển báo trên đường.

  • - 烧瓶 shāopíng 侧面 cèmiàn yǒu 刻度 kèdù 标志 biāozhì

    - Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.

  • - 体内 tǐnèi 雌性激素 cíxìngjīsù 孕酮 yùntóng de 指标 zhǐbiāo 过高 guògāo

    - Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.

  • - 这幅 zhèfú huà 标志 biāozhì le 艺术家 yìshùjiā de 风格 fēnggé

    - Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.

  • - zài 疫区 yìqū 周围 zhōuwéi 设置 shèzhì 明显 míngxiǎn 警示 jǐngshì 标志 biāozhì

    - Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch

  • - 这个 zhègè 标志 biāozhì hěn 容易 róngyì 识别 shíbié

    - Biểu tượng này rất dễ nhận diện.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 标志性

Hình ảnh minh họa cho từ 标志性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标志性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao